CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ------------------ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | QĐ Công bố | Đối tượng | Lĩnh vực | Cơ quan công khai | Cấp thực hiện | Tình trạng | |
1 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 3586/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
2 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | 5012/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
3 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 5012/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
4 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 5012/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
5 | 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1822/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
6 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1822/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
7 | 1.007290 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | 3581/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
8 | 2.001621.000.00.00.H56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 4468/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
9 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 3858/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
10 | 2.000029.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
11 | 2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
12 | 2.000477.000.00.00.H56 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
13 | 1.007922 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1407/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
14 | 2.002163.000.00.00.H56 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 4368/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
15 | 2.002162.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 4368/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
16 | 2.002161.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 4368/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
17 | 1.003446.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 106/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
18 | 1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 106/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
19 | 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3863/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
20 | 2.001661.000.00.00.H56 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 3863/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
21 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1001/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
22 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1001/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
23 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1001/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
24 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1001/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
25 | 2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3353/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
26 | 1.003554.000.00.00.H56 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | 4414/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
27 | 1.000954.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 568/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
28 | 1.001120.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 568/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
29 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 627/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
30 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 627/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
31 | 2.001457.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 924/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
32 | 2.001449.000.00.00.H56 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 924/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
33 | 2.002165.000.00.00.H56 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 3148/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
34 | 1.001776.000.00.00.H56 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
35 | 1.001758.000.00.00.H56 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
36 | 1.001753.000.00.00.H56 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
37 | 1.001739.000.00.00.H56 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
38 | 1.001731.000.00.00.H56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
39 | 2.000751.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
40 | 2.000744.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
41 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
42 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 3583/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
43 | 1.001310.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 3857/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
44 | 1.001699.000.00.00.H56 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 2236/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
45 | 1.001653.000.00.00.H56 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 2236/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
46 | 1.000506.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 3583/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
47 | 1.000489.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 3583/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
48 | 2.000509.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2742/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
49 | 1.001028.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
50 | 1.001055.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
51 | 1.001078.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
52 | 1.001085.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 2742/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
53 | 1.001090.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 2742/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
54 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
55 | 1.001109.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
56 | 1.001156.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
57 | 1.001167.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 2742/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
58 | 1.003596.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1258/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
59 | 2.000373.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 3858/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
60 | 2.000333.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 3858/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
61 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 3858/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
62 | 1.004088.000.00.00.H56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
63 | 1.004047.000.00.00.H56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
64 | 1.004036.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
65 | 1.004002.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
66 | 1.003970.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
67 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
68 | 2.001659.000.00.00.H56 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
69 | 1.005040.000.00.00.H56 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 3018/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
70 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia | 2153/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
71 | 1.000775.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 3587/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
72 | 2.000346.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 3587/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
73 | 2.000337.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 3587/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
74 | 1.000748.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 3587/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
75 | 2.000305.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 3587/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
76 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
77 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
78 | 2.001290.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | 1382/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Xã | Công khai | |
79 | 1.003067.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
80 | 2.001273.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
81 | 2.000034.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
82 | 1.000714.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
83 | 1.000693.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
84 | 1.000682.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
85 | 2.000278.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
86 | 2.000310.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
87 | 1.001295.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
88 | 1.001715.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
89 | 2.000503.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
90 | 3.000011.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
91 | 2.000537.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
92 | 1.001681.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
93 | 1.001744.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
94 | 1.001892.000.00.00.H56 | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
95 | 1.001790.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
96 | 1.001852.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
97 | 1.001971.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
98 | 1.001995.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
99 | 1.002862.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Khen thưởng (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
100 | 2.001190.000.00.00.H56 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Khen thưởng (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
101 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 912/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
102 | 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 912/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
103 | 2.000908.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2192/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
104 | 2.000815.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
105 | 2.000884.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
106 | 2.000913.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
107 | 2.000927.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
108 | 2.000942.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
109 | 1.004583.000.00.00.H56 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
110 | 1.004550.000.00.00.H56 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
111 | 1.003862.000.00.00.H56 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
112 | 1.003688.000.00.00.H56 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
113 | 1.003625.000.00.00.H56 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
114 | 1.003046.000.00.00.H56 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
115 | 2.000801.000.00.00.H56 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
116 | 1.001696.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 3028/QĐ-UBND | Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
117 | 1.000655.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3028/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
118 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 3479/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
119 | 1.006391.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3556/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
120 | 2.000635.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
121 | 1.001193.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
122 | 1.000894.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
123 | 1.001022.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
124 | 1.000689.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
125 | 1.000656.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
126 | 1.003583.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
127 | 1.000593.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
128 | 1.000419.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
129 | 1.000110.000.00.00.H56 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
130 | 1.000094.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
131 | 1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
132 | 1.004827.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 4362/QĐ-UBND | Người nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
133 | 1.004837.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
134 | 1.004845.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
135 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
136 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
137 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
138 | 1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
139 | 1.004746.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
140 | 1.005461.000.00.00.H56 | Đăng ký lại khai tử | 4362/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
141 | 2.000986.000.00.00.H56 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 866/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
142 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 866/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
143 | 2.001019.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
144 | 2.001016.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
145 | 2.001406.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
146 | 2.001009.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 2374/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
147 | 2.001255.000.00.00.H56 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 970/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
148 | 1.003005.000.00.00.H56 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 970/QĐ-UBND | Người nước ngoài | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
149 | 2.001263.000.00.00.H56 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 970/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
150 | 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 568/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
151 | 1.005412.000.00.00.H56 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 4916/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
152 | 2.000282.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2253/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
153 | 1.001662.000.00.00.H56 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 4441/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
154 | 1.004941.000.00.00.H56 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 3479/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
155 | 2.001944.000.00.00.H56 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 3479/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
156 | 1.004946.000.00.00.H56 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 3479/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
157 | 2.001947.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 3479/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
158 | 2.000794.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 568/QĐ-UBND | Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
159 | 2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | 1007/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức | Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
160 | 1.004082.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1079/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
161 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 540/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
162 | 1.005387.000.00.00.H56 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 3124/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
163 | 2.000602.000.00.00.H56 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 4896/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
164 | 2.002228.000.00.00.H56 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 5291/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
165 | 2.002227.000.00.00.H56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 5291/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
166 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 5291/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
167 | 1.004269.000.00.00.H56 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | 4441/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
168 | 1.008004.000.00.00.H56 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 927/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
169 | 1.008151 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
170 | 1.008153 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
171 | 1.008155 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
172 | 1.008157 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) | 4979/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
173 | 1.008158 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
174 | 1.008166 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
175 | 1.008167 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
176 | 1.008170 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
177 | 1.008169 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
178 | 1.008174 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
179 | 1.008173 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
180 | 1.008178 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
181 | 1.008179 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
182 | 1.008177 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
183 | 1.008186 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) | 4979/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
184 | 1.008187 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
185 | 1.008188 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh) | 4979/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
186 | 1.008189 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh) | 4979/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
187 | 1.008190 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
188 | 1.008191 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh) | 4979/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
189 | 1.008192 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
190 | 1.008193 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
191 | 1.008194 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
192 | 1.008195 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) (Chi nhánh) | 4481/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
193 | 2.001212.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 1389/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
194 | 2.001214.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 1389/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
195 | 2.001215.000.00.00.H56 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 1389/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
196 | 2.001211.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 1389/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
197 | 1.008362.000.00.00.H56 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 5418/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
198 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2153/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
199 | 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2153/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
200 | 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 3191/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp | Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3956/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
202 | 1.008903.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 568/QĐ-UBND | Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
203 | 1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 568/QĐ-UBND | Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
204 | 1.008901.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 568/QĐ-UBND | Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
205 | 1.008242.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội) | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
206 | 1.008243.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
207 | 1.008235.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
208 | 1.008241.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | 967/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Chính sách (Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
209 | 1.010092.000.00.00.H56 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 3289/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
210 | 1.010091.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 3289/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
211 | 2.002400.000.00.00.H56 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 454/QĐ-UBND | Cán bộ, công chức, viên chức | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
212 | 2.002402.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 454/QĐ-UBND | Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
213 | 2.002403.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 454/QĐ-UBND | Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
214 | 2.002409.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 454/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
215 | 2.002401.000.00.00.H56 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 454/QĐ-UBND | Cán bộ, công chức, viên chức | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
216 | 1.010855 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
217 | 1.010856 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
218 | 1.010857 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
219 | 1.010859 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
220 | 1.010848 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
221 | 1.010849 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
222 | 1.010851 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
223 | 1.010852 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
224 | 1.010854 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
225 | 1.010858 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
226 | 1.010861 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | 1193/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
227 | 1.010772.000.00.00.H56 | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã | Công khai | |
228 | 1.010803.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
229 | 1.010804.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
230 | 1.010805.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
231 | 1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
232 | 1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
233 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
234 | 1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
235 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
236 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
237 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
238 | 1.010819.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
239 | 1.010825.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
240 | 1.010820.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
241 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
242 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
243 | 1.010831.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác | Công khai | |
244 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |
245 | 1.010832.000.00.00.H56 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Huyện; Cấp Xã | Công khai | |
246 | 1.010777.000.00.00.H56 | Cấp đổi Bằng Tổ quốc ghi công | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Xã | Công khai | |
247 | 1.010778.000.00.00.H56 | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Xã | Công khai | |
248 | 1.010774.000.00.00.H56 | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng Tổ quốc ghi công mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã | Công khai | |
249 | 1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Xã | Công khai | |
250 | 1.010783.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | 1878/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Bộ; Cấp Xã | Công khai | |
251 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 2168/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cấp Xã | Công khai | |