Danh mục thủ tục hành chính UBND xã Xuân Lộc

Ngày 17/08/2022 14:26:59

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Đối tượng

Lĩnh vực

Cơ quan công khai

Cấp thực hiện

Tình trạng

1

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

3586/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

2

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

3

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

4

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

5012/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

5

1.007194

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1822/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

6

1.007200

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1822/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

7

1.007290

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

3581/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

8

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

4468/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

9

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

10

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

11

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

12

2.000477.000.00.00.H56

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

13

1.007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1407/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

14

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

15

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

16

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

17

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

106/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

18

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

106/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

19

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

3863/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

20

2.001661.000.00.00.H56

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

3863/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

21

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

22

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

23

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

24

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

25

2.001810.000.00.00.H56

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

3353/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

26

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

4414/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

27

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

28

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

29

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

627/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

30

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

627/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

31

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

924/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

32

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

924/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

33

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

3148/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

34

1.001776.000.00.00.H56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

35

1.001758.000.00.00.H56

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

36

1.001753.000.00.00.H56

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

37

1.001739.000.00.00.H56

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

38

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

39

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

40

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

41

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

42

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

3583/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

43

1.001310.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

3857/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

44

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

2236/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

45

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

2236/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

46

1.000506.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

3583/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

47

1.000489.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

3583/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

48

2.000509.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

49

1.001028.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

50

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

51

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

52

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

53

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

54

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

55

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

56

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

57

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

58

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1258/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

59

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

60

2.000333.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

61

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

62

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

63

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

64

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

65

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

66

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

67

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

68

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

69

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

3018/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

70

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

71

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

72

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

73

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

74

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

75

2.000305.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

76

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

77

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

78

2.001290.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

1382/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

79

1.003067.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

80

2.001273.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

81

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

82

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

83

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

84

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

85

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

86

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

87

1.001295.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

88

1.001715.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

89

2.000503.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

90

3.000011.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

91

2.000537.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

92

1.001681.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

93

1.001744.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

94

1.001892.000.00.00.H56

Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

95

1.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

96

1.001852.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

97

1.001971.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

98

1.001995.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

99

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

100

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

101

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

912/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

102

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

912/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

103

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2192/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

104

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

105

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

106

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

107

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

108

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

109

1.004583.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

110

1.004550.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

111

1.003862.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

112

1.003688.000.00.00.H56

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

113

1.003625.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

114

1.003046.000.00.00.H56

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

115

2.000801.000.00.00.H56

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

116

1.001696.000.00.00.H56

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

3028/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

117

1.000655.000.00.00.H56

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

118

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

119

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

120

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

121

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

122

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

123

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

124

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

125

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

126

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

127

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

128

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

129

1.000110.000.00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

130

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

131

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

132

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

133

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

134

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

135

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

136

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

137

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

138

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

139

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

140

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

141

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

866/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

142

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

866/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

143

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

144

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

145

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

146

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

147

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

970/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

148

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

970/QĐ-UBND

Người nước ngoài

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

149

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

970/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

150

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

151

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

4916/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo hiểm (Bộ Tài chính)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

152

2.000282.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

153

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

4441/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

154

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

155

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

156

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

157

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

3479/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

158

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

159

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

1007/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

160

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1079/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

161

1.001257.000.00.00.H56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

540/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

162

1.005387.000.00.00.H56

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

3124/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

163

2.000602.000.00.00.H56

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

4896/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

164

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

165

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

166

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

167

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

4441/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

168

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

927/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

169

1.008151

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

170

1.008153

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

171

1.008155

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

172

1.008157

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

173

1.008158

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

174

1.008166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

175

1.008167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

176

1.008170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

177

1.008169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

178

1.008174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

179

1.008173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

180

1.008178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

181

1.008179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

182

1.008177

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

183

1.008186

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

184

1.008187

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

185

1.008188

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

186

1.008189

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

187

1.008190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

188

1.008191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

189

1.008192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

190

1.008193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

191

1.008194

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

192

1.008195

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

193

2.001212.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

194

2.001214.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

195

2.001215.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

196

2.001211.000.00.00.H56

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

197

1.008362.000.00.00.H56

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

5418/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

198

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

199

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

200

1.008603.000.00.00.H56

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

3191/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

201

1.008838.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

3956/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

202

1.008903.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

203

1.008902.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

204

1.008901.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

205

1.008242.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

206

1.008243.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

207

1.008235.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

208

1.008241.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

209

1.010092.000.00.00.H56

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

3289/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

210

1.010091.000.00.00.H56

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

3289/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

211

2.002400.000.00.00.H56

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

212

2.002402.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

213

2.002403.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

214

2.002409.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

454/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

215

2.002401.000.00.00.H56

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

216

1.010855

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

217

1.010856

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

218

1.010857

Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

219

1.010859

Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

220

1.010848

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

221

1.010849

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

222

1.010851

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

223

1.010852

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

224

1.010854

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

225

1.010858

Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

226

1.010861

Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

227

1.010772.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công khai

228

1.010803.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

229

1.010804.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

230

1.010805.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

231

1.010810.000.00.00.H56

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

232

1.010812.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

233

1.010814.000.00.00.H56

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

234

1.010815.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

235

1.010816.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

236

1.010817.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

237

1.010818.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

238

1.010819.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

239

1.010825.000.00.00.H56

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

240

1.010820.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

241

1.010821.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

242

1.010824.000.00.00.H56

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

243

1.010831.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

244

1.010833.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

245

1.010832.000.00.00.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

246

1.010777.000.00.00.H56

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

247

1.010778.000.00.00.H56

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

248

1.010774.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công khai

249

1.010781.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

250

1.010783.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

251

1.010941.000.00.00.H56

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

2168/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

Danh mục thủ tục hành chính UBND xã Xuân Lộc

Đăng lúc: 17/08/2022 14:26:59 (GMT+7)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Đối tượng

Lĩnh vực

Cơ quan công khai

Cấp thực hiện

Tình trạng

1

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

3586/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

2

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

3

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

4

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

5012/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

5

1.007194

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1822/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

6

1.007200

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1822/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

7

1.007290

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

3581/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

8

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

4468/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

9

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

10

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

11

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

12

2.000477.000.00.00.H56

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

13

1.007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1407/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

14

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

15

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

16

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

4368/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

17

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

106/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

18

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

106/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

19

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

3863/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

20

2.001661.000.00.00.H56

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

3863/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

21

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

22

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

23

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

24

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1001/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

25

2.001810.000.00.00.H56

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

3353/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

26

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

4414/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

27

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

28

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

29

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

627/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

30

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

627/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

31

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

924/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

32

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

924/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

33

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

3148/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

34

1.001776.000.00.00.H56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

35

1.001758.000.00.00.H56

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

36

1.001753.000.00.00.H56

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

37

1.001739.000.00.00.H56

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

38

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

39

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

40

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

41

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

42

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

3583/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

43

1.001310.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

3857/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

44

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

2236/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

45

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

2236/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

46

1.000506.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

3583/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

47

1.000489.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

3583/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

48

2.000509.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

49

1.001028.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

50

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

51

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

52

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

53

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

54

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

55

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

56

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

57

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

2742/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

58

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1258/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

59

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

60

2.000333.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

61

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

3858/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

62

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

63

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

64

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

65

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

66

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

67

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

68

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

69

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

3018/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

70

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

71

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

72

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

73

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

74

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

75

2.000305.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

3587/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

76

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

77

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

78

2.001290.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

1382/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

79

1.003067.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

80

2.001273.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

81

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

82

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

83

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

84

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

85

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

86

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

87

1.001295.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

88

1.001715.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

89

2.000503.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

90

3.000011.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

91

2.000537.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

92

1.001681.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

93

1.001744.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

94

1.001892.000.00.00.H56

Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

95

1.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

96

1.001852.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

97

1.001971.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

98

1.001995.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

99

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

100

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

101

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

912/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

102

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

912/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

103

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2192/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

104

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

105

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

106

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

107

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

108

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

109

1.004583.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

110

1.004550.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

111

1.003862.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

112

1.003688.000.00.00.H56

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

113

1.003625.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

114

1.003046.000.00.00.H56

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

115

2.000801.000.00.00.H56

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

116

1.001696.000.00.00.H56

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

3028/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

117

1.000655.000.00.00.H56

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3028/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

118

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

119

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

3556/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

120

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

121

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

122

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

123

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

124

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

125

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

126

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

127

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

128

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

129

1.000110.000.00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

130

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

131

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

132

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

4362/QĐ-UBND

Người nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

133

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

134

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

135

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

136

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

137

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

138

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

139

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

140

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

4362/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

141

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

866/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

142

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

866/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

143

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

144

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

145

2.001406.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

146

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2374/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

147

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

970/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

148

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

970/QĐ-UBND

Người nước ngoài

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

149

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

970/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

150

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

568/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

151

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

4916/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo hiểm (Bộ Tài chính)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

152

2.000282.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2253/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

153

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

4441/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

154

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

155

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

156

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

3479/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

157

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

3479/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

158

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

159

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

1007/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

160

1.004082.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1079/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

161

1.001257.000.00.00.H56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

540/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

162

1.005387.000.00.00.H56

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

3124/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

163

2.000602.000.00.00.H56

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

4896/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

164

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

165

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

166

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

5291/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

167

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

4441/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

168

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

927/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

169

1.008151

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

170

1.008153

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

171

1.008155

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

172

1.008157

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

173

1.008158

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

174

1.008166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

175

1.008167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

176

1.008170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

177

1.008169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

178

1.008174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

179

1.008173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

180

1.008178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

181

1.008179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

182

1.008177

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

183

1.008186

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

184

1.008187

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

185

1.008188

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

186

1.008189

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

187

1.008190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

188

1.008191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

4979/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

189

1.008192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

190

1.008193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

191

1.008194

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

192

1.008195

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (Chi nhánh)

4481/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

193

2.001212.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

194

2.001214.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

195

2.001215.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

196

2.001211.000.00.00.H56

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

1389/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

197

1.008362.000.00.00.H56

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

5418/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

198

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

199

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2153/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

200

1.008603.000.00.00.H56

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

3191/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

201

1.008838.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

3956/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

202

1.008903.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

203

1.008902.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

204

1.008901.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

568/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

205

1.008242.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

206

1.008243.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

207

1.008235.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

208

1.008241.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

967/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Chính sách (Bộ Quốc phòng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

209

1.010092.000.00.00.H56

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

3289/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

210

1.010091.000.00.00.H56

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

3289/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

211

2.002400.000.00.00.H56

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

212

2.002402.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

213

2.002403.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

214

2.002409.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

454/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

215

2.002401.000.00.00.H56

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

454/QĐ-UBND

Cán bộ, công chức, viên chức

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

216

1.010855

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

217

1.010856

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

218

1.010857

Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

219

1.010859

Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

220

1.010848

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

221

1.010849

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

222

1.010851

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

223

1.010852

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

224

1.010854

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

225

1.010858

Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

226

1.010861

Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh

1193/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

227

1.010772.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công khai

228

1.010803.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

229

1.010804.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

230

1.010805.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

231

1.010810.000.00.00.H56

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

232

1.010812.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

233

1.010814.000.00.00.H56

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

234

1.010815.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

235

1.010816.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

236

1.010817.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

237

1.010818.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

238

1.010819.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

239

1.010825.000.00.00.H56

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

240

1.010820.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

241

1.010821.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

242

1.010824.000.00.00.H56

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

243

1.010831.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã; Cơ quan khác

Công khai

244

1.010833.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai

245

1.010832.000.00.00.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Huyện; Cấp Xã

Công khai

246

1.010777.000.00.00.H56

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

247

1.010778.000.00.00.H56

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

248

1.010774.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công khai

249

1.010781.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

250

1.010783.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

1878/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công khai

251

1.010941.000.00.00.H56

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

2168/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cấp Xã

Công khai